Có 1 kết quả:
關房 quan phòng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giữ gìn chỗ đất hiểm yếu ở biên giới — Đóng chặt giữ gìn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Quan phòng then chặt lưới mau, Nói lời trước mặt rơi châu vắng người «.
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bình luận 0